- Giới thiệu chung
- Câu Hỏi
- Sản phẩm tương tự
Công nghiệp hóa chất: Được sử dụng để sản xuất thiết bị và thùng chứa xử lý hóa chất do có khả năng chống ăn mòn.
Thiết bị y tế: Được sử dụng trong sản xuất dụng cụ và thiết bị y tế vì tính chống ăn mòn và vệ sinh của nó.
Chế biến thực phẩm: Được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm cho các thiết bị như bể chứa, đường ống và bề mặt chế biến thực phẩm do khả năng chống ăn mòn và dễ làm sạch.
Sử dụng về kiến trúc và kết cấu: Được sử dụng trong xây dựng công trình cho các thành phần kiến trúc, các yếu tố kết cấu và các yếu tố trang trí do tính thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn của nó.
Linh kiện hàn: Hàm lượng carbon thấp của 304L giúp nó phù hợp với các linh kiện hàn, giảm nguy cơ nhạy cảm và ăn mòn giữa các hạt.
Công nghiệp ô tô: Được sử dụng để sản xuất các bộ phận như hệ thống ống xả, trang trí ô tô và các bộ phận khác cần chống ăn mòn.
Công nghiệp hóa dầu: Được sử dụng trong sản xuất thiết bị cho ngành hóa dầu do có khả năng chống lại các chất ăn mòn.
Xử lý nước và nước thải: Được sử dụng trong đường ống, bể chứa và thiết bị cho các nhà máy xử lý nước và nước thải do khả năng chống ăn mòn.
Công nghiệp dầu khí: Được ứng dụng trong sản xuất và vận chuyển dầu khí do khả năng chống ăn mòn và độ bền cao.
Công nghiệp dược phẩm: Được sử dụng để sản xuất thiết bị dược phẩm và bình chứa do đặc tính vệ sinh và chống ăn mòn.
Mô tả
Thép không gỉ 304L, phiên bản ít carbon của 304, có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Thích hợp cho các ngành công nghiệp như hóa chất, thiết bị y tế và chế biến thực phẩm.
Với đặc tính cơ học vượt trội và dễ chế tạo,
nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất.
JLM Metal cung cấp nhiều loại vật liệu để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
GRADE | SS304 | SS304L | SS304H | SS316L | SS309S | SS310S | SS321 |
SS904L | S32205 | SS410 | SS420 | SS430 | SS201 | SS202 |
Sản phẩm | Kết thúc | Độ dày (mm) | dải | Chiều rộng (mm) | |||||
<1000 | 1000 | 1219 | 1250 | 1500 | 1524 | 2000 | |||
Tấm / Tấm | Sự Kiện N0.1 | 3.0* | * | * | * | * | * | * | |
5.0≤t≤12 | * | * | * | * | * | * | |||
13 | * | * | * | * | * | ||||
t> 30.0 | Theo yêu cầu | ||||||||
2BBANo.4Chân tóc8K | 0.4≤t≤3.0 | * | * | * | * | * | * | ||
3.5≤t≤6.0 | * | * | * | * | * | * | |||
Ghi chú: | ①Màng PVC ②In ③1250/1524 Mill và Slit Edge, Các loại khác Slit Edge④Đóng gói theo pallet Trọng lượng 2-3Ton |
Đặc điểm lớp 304L là gì?
Chống ăn mòn | Thép không gỉ 304L có khả năng chống ăn mòn vượt trội, chống lại các môi trường ăn mòn thông thường, đặc biệt thích hợp với môi trường ăn mòn |
Hàm lượng cacbon thấp | So với thép không gỉ 304, 304L có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp nó có khả năng chống ăn mòn giữa các hạt tốt hơn trong quá trình hàn và giảm độ nhạy trong vùng hàn |
Thích hợp cho hàn | Do hàm lượng carbon thấp nên thép không gỉ 304L thích hợp hơn cho các ứng dụng hàn, giảm sự hình thành cacbua trong quá trình hàn và tăng cường khả năng chống ăn mòn của mối hàn. |
Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực hóa học và y tế | Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội nên inox 304L được sử dụng phổ biến trong các ngành đòi hỏi khả năng chống ăn mòn vật liệu cao như thiết bị hóa chất, thiết bị y tế. |
Duy trì các đặc tính tuyệt vời của thép không gỉ 304 | Thép không gỉ 304L vẫn giữ được các đặc tính cơ học tuyệt vời, dễ chế tạo và chịu nhiệt của thép không gỉ 304 nên được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất khác nhau |
Ứng dụng của thép không gỉ 304L là gì?
Tóm lại, tấm inox 304 được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau nhờ những đặc tính ưu việt, đáp ứng các yêu cầu đa dạng về khả năng chống ăn mòn, độ bền và tính thẩm mỹ.