- Giới thiệu chung
- Câu Hỏi
- Sản phẩm tương tự
Công nghiệp dầu mỏ và khí đốt tự nhiên: Cần thiết để vận chuyển dầu mỏ, khí đốt tự nhiên cũng như các chất lỏng và khí khác, đóng vai trò quan trọng trong việc phát triển mỏ dầu và sản xuất khí đốt tự nhiên.
Công nghiệp hóa chất: Được sử dụng để chịu được các hóa chất ăn mòn như axit và kiềm, ống liền mạch bằng thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong sản xuất hóa chất do khả năng chống ăn mòn của chúng.
Công nghiệp thực phẩm và dược phẩm: Được ưa chuộng vì đặc tính vệ sinh và không gây ô nhiễm, ống liền mạch bằng thép không gỉ được ứng dụng trong chế biến thực phẩm và sản xuất dược phẩm.
Kỹ thuật kết cấu và xây dựng: Đóng vai trò hỗ trợ kết cấu và một phần của hệ thống đường ống, chúng được sử dụng trong các dự án xây dựng và cơ sở hạ tầng khác.
Ngành năng lượng: Trong các nhà máy điện hạt nhân, nhà máy nhiệt điện và các lĩnh vực liên quan đến năng lượng khác, ống liền mạch bằng thép không gỉ được sử dụng để vận chuyển môi trường làm mát và hơi nước.
Sản xuất ô tô: Được sử dụng rộng rãi trong hệ thống ống xả ô tô, ống liền mạch bằng thép không gỉ được đánh giá cao nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao và chống ăn mòn.
Công nghiệp hàng không vũ trụ: Trong các bộ phận hàng không và vũ trụ, ống liền mạch bằng thép không gỉ thường được sử dụng trong các lĩnh vực quan trọng như hệ thống thủy lực và vận chuyển nhiên liệu.
Mô tả
Ống liền mạch bằng thép không gỉ là ống chống ăn mòn được sản xuất không có mối hàn, đảm bảo kết cấu liền mạch và bền bỉ. Nổi tiếng với độ bền cao, khả năng chống ăn mòn đặc biệt và tính linh hoạt, những ống này được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như dầu khí, hóa chất và xây dựng. Cấu trúc liền mạch của chúng giúp loại bỏ nguy cơ rò rỉ và tăng cường tính toàn vẹn của cấu trúc tổng thể, khiến chúng trở thành lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng quan trọng đòi hỏi độ tin cậy và tuổi thọ cao.
GRADE | SS304 | SS304L | SS304H | SS316L | SS309S | SS310S | SS321 |
SS904L | S32205 | SS410 | SS420 | SS430 | SS201 | SS202 |
Đường kính danh nghĩaNPS | Đường kính bên ngoài (mm) | Độ dày thành danh nghĩa (mm) | ||||||||||||
ASME B36.19M | ASME B36.10M | |||||||||||||
SCH-105 | SCH-40S | SCH-80S | SCH-10 | SCH-20 | SCH-40 | SCH-80 | SCH-100 | SCH-120 | SCH-160 | STD | XS | XXS | ||
1/8 | 10.29 | 1.24 | 1.73 | 2.41 | 1.24 | 1.73 | 2.41 | 1.73 | 2.41 | |||||
1/4 | 13.72 | 1.65 | 2.24 | 3.02 | 1.65 | 2.24 | 3.02 | 2.24 | 3.02 | |||||
3/8 | 17.15 | 1.65 | 2.31 | 3.20 | 1.65 | 2.31 | 3.20 | 2.31 | 3.2 | |||||
1/2 | 21.34 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | 2.11 | 2.77 | 3.73 | 4.78 | 2.77 | 3.73 | ||||
3/4 | 26.67 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | 2.11 | 2.87 | 3.91 | 5.56 | 2.87 | 3.91 | 7.82 | |||
1 | 33.40 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | 2.77 | 3.38 | 4.55 | 6.35 | 3.38 | 4.55 | 9.09 | |||
11/4 | 42.16 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | 2.77 | 3.56 | 4.85 | 6.35 | 3.56 | 4.85 | 9.70 | |||
11/2 | 48.26 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | 2.77 | 3.68 | 5.08 | 7.14 | 3.68 | 5.08 | 10.15 | |||
2 | 60.33 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | 2.77 | 3.91 | 5.54 | 8.74 | 3.91 | 5.54 | 11.07 | |||
21/2 | 73.03 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | 3.05 | 5.16 | 7.01 | 9.53 | 5.16 | 7.01 | 14.02 | |||
3 | 88.90 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | 3.05 | 5.49 | 7.62 | 11.13 | 5.49 | 7.62 | 15.24 | |||
31/2 | 101.6 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | 3.05 | 5.74 | 8.08 | 5.74 | 8.08 | |||||
4 | 114.3 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | 3.05 | 6.02 | 8.56 | 11.13 | 13.49 | 6.02 | 8.56 | 17.12 | ||
5 | 141.3 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | 3.40 | 6.55 | 9.53 | 12.70 | 15.88 | 6.55 | 9.53 | 19.05 | ||
6 | 168.28 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | 3.40 | 7.11 | 10.97 | 14.27 | 18.26 | 7.11 | 10.97 | 21.95 | ||
8 | 219.08 | 3.76 | 8.18 | 12.70 | 3.76 | 6.35 | 8.18 | 12.70 | 15.09 | 18.26 | 23.01 | 8.18 | 12.7 | 22.23 |
10 | 273.05 | 4.19 | 9.27 | 12.70 | 4.19 | 6.35 | 9.27 | 15.09 | 18.26 | 21.44 | 28.58 | 9.27 | 12.7 | 25.40 |
12 | 323.85 | 4.57 | 9.53 | 12.70 | 4.57 | 6.35 | 10.31 | 17.48 | 21.44 | 25.40 | 33.32 | 9.53 | 12.7 | 25.40 |
14 | 355.6 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | 6.35 | 7.92 | 11.13 | 19.05 | 23.83 | 27.79 | 35.71 | 9.53 | 12.7 | |
16 | 406.4 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | 6.35 | 7.92 | 12.7 | 21.44 | 26.19 | 30.96 | 40.49 | 9.53 | 12.7 | |
18 | 457.2 | 4.78 | 9.53 | 12.70 | 6.35 | 7.92 | 14.27 | 23.83 | 29.36 | 34.93 | 45.24 | 9.53 | 12.7 | |
20 | 508 | 5.54 | 9.53 | 12.70 | 6.35 | 9.53 | 15.09 | 26.19 | 32.54 | 38.10 | 50.01 | 9.53 | 12.7 | |
22 | 558.8 | 5.54 | 6.35 | 9.53 | 28.58 | 34.93 | 41.28 | 53.98 | 9.53 | 12.7 | ||||
24 | 609.6 | 6.35 | 9.53 | 12.70 | 6.35 | 9.53 | 17.48 | 30.96 | 38.89 | 46.02 | 59.54 | 9.53 | 12.7 | |
26 | 660.4 | 7.92 | 12.70 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
28 | 711.2 | 12.70 | 9.53 | 12.7 | ||||||||||
30 | 762 | 12.70 | 9.53 | 12.7 | ||||||||||
32 | 812.8 | 12.70 | 17.48 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
34 | 863.6 | 12.70 | 17.48 | 9.53 | 12.7 | |||||||||
36 | 914.4 | 12.70 | 19.05 | 9.53 | 12.7 |
Ống liền mạch bằng thép không gỉ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, được phân loại dựa trên ứng dụng của chúng như sau:
Tóm lại, tính linh hoạt và khả năng chống ăn mòn của ống liền mạch bằng thép không gỉ khiến chúng trở thành thành phần không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp.