- Giới thiệu chung
- Câu Hỏi
- Sản phẩm tương tự
Bộ trao đổi nhiệt: Được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận trao đổi nhiệt do khả năng chịu được nhiệt độ cao.
Các bộ phận của lò: Lý tưởng để sản xuất các bộ phận của lò, bao gồm các bộ phận làm nóng và buồng đốt, nơi có khả năng chịu nhiệt độ cao
quan trọng.
Môi trường đầy thách thức: Được áp dụng trong môi trường có điều kiện khó khăn, chẳng hạn như môi trường có nhiệt độ cao và các yếu tố ăn mòn.
Cài đặt công nghiệp: Thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, nơi khả năng chịu nhiệt và ăn mòn là cần thiết, đảm bảo độ bền và độ tin cậy.
Mô tả
Thép không gỉ 309, nổi tiếng về khả năng chịu nhiệt độ cao và độ bền ăn mòn. Lý tưởng cho các bộ trao đổi nhiệt, các bộ phận của lò và môi trường đầy thách thức. Khả năng chống oxy hóa và khả năng hàn tuyệt vời. Được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp.
JLM Metal cung cấp nhiều loại vật liệu để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
GRADE | SS304 | SS304L | SS304H | SS316L | SS309/S | SS310/S | SS321 |
SS904L | S32205 | SS410 | SS420 | SS430 | SS201 | SS202 |
Sản phẩm | Kết thúc | Độ dày (mm) | dải | Chiều rộng (mm) | |||||
<1000 | 1000 | 1219 | 1250 | 1500 | 1524 | 2000 | |||
Tấm/tấm | Sự Kiện N0.1 | 3.0* | * | * | * | * | * | * | |
5.0≤t≤12 | * | * | * | * | * | * | |||
13 | * | * | * | * | * | ||||
t> 30.0 | Theo yêu cầu | ||||||||
Chân tóc 2B BA số 4 8K | 0.4≤t≤3.0 | * | * | * | * | * | * | ||
3.5≤t≤6.0 | * | * | * | * | * | * | |||
Ghi chú: | ①Phim PVC ②In ③1250/1524 Mill và Slit Edge, Các loại khác Slit Edge ④Đóng gói theo pallet Trọng lượng 2-3Ton |
Ứng dụng của thép không gỉ 309 là gì?
Tóm lại, thép không gỉ 309 được đánh giá cao nhờ khả năng chịu nhiệt độ cao, độ bền ăn mòn và tính linh hoạt trong các ứng dụng công nghiệp, đặc biệt là trong môi trường đòi hỏi nhiều nhiệt và đầy thách thức.